Thứ Sáu, 22 tháng 6, 2012

KÝ HIỆU ÂM DƯƠNG


KÝ HIỆU ÂM DƯƠNG
Ở đây ta dùng ký-hiệu = ÂM (ying) và = DƯƠNG (yang)
1.                  
Bạc-hà
1-Âm
2.
Bắp (ngô)
1-Âm
3.
Bo-bo
1-Âm
4.
Cá chép
1-Âm
5.
Cá hương
1-Âm
6.
Cá lơn-bơn
1-Âm
7.
Cam-thảo tươi
1-Âm
8.
Cần (rau)
1-Âm
9.
Chả giò
1-Âm
10.
Củ nứa
1-Âm
11.
(thịt cấm)
1-Âm
12.
Dâu tầm (lá)
1-Âm
13.
Dền tía (rau)
1-Âm
14.
Đại mạch
1-Âm
15.
Đậu xanh
1-Âm
16.
Gà (thịt)
1-Âm
17.
Giò, chả
1-Âm
18.
Hào, hến
1-Âm
19.
Khế (trái)
1-Âm
20.
Kiêu mạch
1-Âm
21.
Lõa mạch
1-Âm
22.
Lươn
1-Âm
23.
Lựu (trái)
1-Âm
24.
Mã-đề (rau)
1-Âm
25.
Mãng cầu (na)
1-Âm
26.
Măng cụt
1-Âm
27.
Mật ong
1-Âm
28.
Mực (cá)
1-Âm
29.
Nhãn (trái)
1-Âm
30.
Nước giếng
1-Âm
31.
Nước khoáng chất
1-Âm
32.
Ổi (trái)
1-Âm
33.
Phó-mát Camembert
1-Âm
34.
Phó-mát Gruyere
1-Âm
35.
Sò, vạng
1-Âm
36.
Soda (nước)
1-Âm
37.
Su đỏ
1-Âm
38.
Su-hào
1-Âm
39.
Thiên-môn (củ)
1-Âm
40.
Thỏ (thịt)
1-Âm
41.
Tỏi (củ)
1-Âm
42.
Tôm hùm
1-Âm
43.
Trái su-su
1-Âm
44.
Vú sữa (trái)
1-Âm
45.
Bầu (trái)
2-Âm
46.
Bia (la-ve)
2-Âm
47.
Bò (thịt)
2-Âm
48.
Dứa (trái)
2-Âm
49.
Chanh (trái)
2-Âm
50.
Chôm-chôm
2-Âm
51.
Củ cải đỏ
2-Âm
52.
Củ từ (khoai từ)
2-Âm
53.
Dầu dừa
2-Âm
54.
Dưa tây
2-Âm
55.
Dưa hấu
2-Âm
56.
Đào (trái)
2-Âm
57.
Đậu lăng-ti
2-Âm
58.
Đậu petit pois
2-Âm
59.
Đậu nành
2-Âm
60.
Đậu phụng (lạc)
2-Âm
61.
Đường mạch-nha
2-Âm
62.
Đường phèn
2-Âm
63.
Ếch, nhái
2-Âm
64.
Lê (trái)
2-Âm
65.
Heo (thịt lợn)
2-Âm
66.
Mít (trái)
2-Âm
67.
Mồng tơi
2-Âm
68.
Mỡ động vật
2-Âm
69.
Muống (rau)
2-Âm
70.
(thịt cấm)
2-Âm
71.
Nho (trái)
2-Âm
72.
Nước đá lạnh
2-Âm
73.
Ốc bươu
2-Âm
74.
Phật-thủ (trái)
2-Âm
75.
Phó-mát (các loại)
2-Âm
76.
Rau dền xanh
2-Âm
77.
Rau Sam
2-Âm
78.
Rượu đế
2-Âm
79.
Sắn (khoai mì)
2-Âm
80.
Sữa bò
2-Âm
81.
Thỏ rừng (thịt)
2-Âm
82.
Tiêu (hạt)
2-Âm
83.
Trái vải
2-Âm
84.
Hồng nước (trái)
2-Âm
85.
Sapotier (trái)
2-Âm
86.
A-ti-so
3-Âm
87.
Bắp chuối
3-Âm
88.
Bơ (bò)
3-Âm
89.
Bưởi (trái)
3-Âm
90.
Cà chua
3-Âm
91.
Cà ghém
3-Âm
92.
Cà tím
3-Âm
93.
Cà-phê
3-Âm
94.
Cà-rem
3-Âm
95.
Cam quit
3-Âm
96.
Candies
3-Âm
97.
Champagne
3-Âm
98.
Chocolate
3-Âm
99.
Chuối
3-Âm
100.
Coca-cola
3-Âm
101.
Đậu (củ)
3-Âm
102.
Dấm chua
3-Âm
103.
Dưa bở
3-Âm
104.
Dưa chuột
3-Âm
105.
Dưa gang
3-Âm
106.
Dứa (thơm)
3-Âm
107.
Đậu đũa
3-Âm
108.
đậu lave
3-Âm
109.
Đậu ngự
3-Âm
110.
Đu-đủ
3-Âm
111.
Đường hóa-học
3-Âm
112.
Gừng (củ)
3-Âm
113.
Hồng giòn (trái)
3-Âm
114.
Khoai lang
3-Âm
115.
Khoai sọ
3-Âm
116.
Khoai tây
3-Âm
117.
Khoai tía
3-Âm
118.
Magarine
3-Âm
119.
Măng tây
3-Âm
120.
Măng tre
3-Âm
121.
Mật mía
3-Âm
122.
Me (trái)
3-Âm
123.
Mướp ngọt
3-Âm
124.
Nước ngọt
3-Âm
125.
Rượu chát
3-Âm
126.
Rượu tây
3-Âm
127.
Măng-cầu Xiêm
3-Âm
128.
Sầu-riêng
3-Âm
129.
Sữa chua
3-Âm
130.
Tầu-vị-yểu
3-Âm
131.
Trà tàu
3-Âm
132.
Vải (trái)
3-Âm
133.
Vú sữa (trái)
3-Âm
134.
And đào (trái)
1-Dương
135.
Bí đao
1-Dương
136.
Bồ câu (chim)
1-Dương
137.
Bồ-công-anh (lá)
1-Dương
138.
Bơ mè (vừng)
1-Dương
139
Cá hồi
1-Dương
140.
Cá mòi
1-Dương
141.
Cá trích
1-Dương
142.
Cà-phê gạo lứt
1-Dương
143.
Cam-thảo sao
1-Dương
144.
Cải bắp
1-Dương
145.
Cái cay
1-Dương
146.
Cải củ
1-Dương
147.
Cải radi
1-Dương
148,
Chao
1-Dương
149.
(thịt cấm)
1-Dương
150.
Cookies
1-Dương
151.
Củ Ấu
1-Dương
152.
Cúc tần-ô
1-Dương
153.
Đậu bắp (ngô)
1-Dương
154.
Dầu cá thu
1-Dương
155.
Dầu egoma
1-Dương
156.
Dầu hướng quỳ
1-Dương
157.
Dầu lạc (đậu phụng)
1-Dương
158.
Dầu vừng (mè)
1-Dương
159.
Dầu Olive
1-Dương
160.
Diếp đắng (rau)
1-Dương
161.
Diếp quăn
1-Dương
162.
Dưa cải
1-Dương
163.
Đa-đa (chim)
1-Dương
164.
Đậu bạc
1-Dương
165.
Đậu đen
1-Dương
166.
Đậu đỏ
1-Dương
167.
Đậu ván
1-Dương
168.
Đồng tiện (nước tiểu)
1-Dương
169.
Gà tây
1-Dương
170.
Gạo trắng
1-Dương
171.
Gấc (trái)
1-Dương
172.
Hà-thủ-ô
1-Dương
173.
Hành (củ)
1-Dương
174.
Hẹ (củ và lá)
1-Dương
175.
Hoa hồng khô
1-Dương
176.
Hoàng-tinh (củ)
1-Dương
177.
Hạt dẻ
1-Dương
178.
Hạt mít luộc
1-Dương
179.
Kê (hạt)
1-Dương
180.
Kiệu (củ)
1-Dương
181.
Lekima (trái)
1-Dương
182.
Lá-Điền-thất
1-Dương
183.
Mực khô (các)
1-Dương
184.
Mướp đắng (khổ qua)
1-Dương
185.
Ngò (rau thơm)
1-Dương
186.
Nước đậu huyết
1-Dương
187.
Nước mắm
1-Dương
188.
Phó mát Hòa-lan
1-Dương
189.
Phó mát Roquefort
1-Dương
190.
Rau đắng
1-Dương
191.
Rau má
1-Dương
192.
Rể dâu tằm
1-Dương
193.
Ruốc (chả bông)
1-Dương
194.
Sữa thảo mộc
1-Dương
195.
Trà Bạc-hà
1-Dương
196.
Trà lá sen
1-Dương
197.
Trà trinh-nữ
1-Dương
198.
Trà lá Sọ-khỉ
1-Dương
199.
Trà tươi già
1-Dương
200.
Trà vú-sửa
1-Dương
201.
Trái mít sống
1-Dương
202
Tôm tép
1-Dương
203.
Tương
1-Dương
204.
Vịt (thịt)
1-Dương
205.
Bí ngô (bí rợ)
2-Dương
206.
Biscuit
2-Dương
207.
Cà nén
2-Dương
208.
Cà-rốt
2-Dương
209.
Cải xoong
2-Dương
210.
Củ kiệu nén
2-Dương
211.
Củ mài
2-Dương
212.
Củ sắn dây
2-Dương
213.
Củ sen
2-Dương
214.
Dầu đậu nành
2-Dương
215.
Dầu dừa
2-Dương
216.
Diếp quăn đắng
2-Dương
217.
Gạo đỏ
2-Dương
218.
Hà-thủ-ô chế
2-Dương
219.
Hành nén
2-Dương
220.
Hắc-mạch
2-Dương
221.
Hoa Đậu-làn
2-Dương
222.
Hoàng-liên
2-Dương
223.
Hoàng-nàn
2-Dương
224.
Hạt bí rang
2-Dương
225.
Hạt Sen
2-Dương
226.
Hạt Súng
2-Dương
227.
Hạt mít rang
2-Dương
228.
Mật-nhân
2-Dương
229.
(thịt cấm)
2-Dương
230.
Nghệ (củ)
2-Dương
231.
Ô-mai
2-Dương
232.
Rể Bồ-công anh
2-Dương
233.
Sữa dê
2-Dương
234.
Táo ta
2-Dương
235.
Táo Tàu
2-Dương
236.
Táo Tây
2-Dương
237.
Trà- Đầu-lân
2-Dương
238.
Trà Điền-thất
2-Dương
239.
Trà ngải-cứu
2-Dương
240.
Trà ngũ-trảo
2-Dương
241.
Trà Tam-thất
2-Dương
242.
Trà Tù-bi
2-Dương
243.
Trứng cá muối
2-Dương
244.
Trứng gà (có đực)
2-Dương
245.
Xuyên-tâm-liên
2-Dương
246.
Cà nén phi
3-Dương
247.
Chim Trĩ
3-Dương
248.
Đầu-làn-chế
3-Dương
249.
Điền-thất- chế
3-Dương
250.
Hùng-hoàng
3-Dương
251.
Mật-nhân chế
3-Dương
252.
Muối biển
3-Dương
253.
Quế nhục
3-Dương
254.
Sâm (nhân Sâm)
3-Dương
255.
Thục dậu
3-Dương
256.
Tam-thất chế
3-Dương
257.
Xuyên-tâm-liên chế
3-Dương



PHÂN ĐỊNH ÂM DƯƠNG MỘT SỐ MÓN ĂN VÀ THỨC UỐNG
          Chú ý:  Âm có ký hiệu                   Dương có ký hiệu
                       3-Âm – Âm hơn hết           3-Dương – Dương hơn hết
                       2-Âm – Âm nhiều               2-Dương – Dương nhiều
                       1-Âm – Âm                         1-Dương – Dương
Ký hiệu
ÂM
Ký hiệu
DƯƠNG
2-ÂM
1-ÂM
- Nếp; các loại gạo mạch
- Bo bo (ý dĩ) Bắp (ngô)
1-Dương
2-Dương
- Gạo mì; gạo tẻ; gạo lức
- Kê; gạo mì đen

- Đậu nành; đậu phọng
- Đậu trắng; đậu xanh

- Đậu ván; đậu đen; củ ấu; hột mít
- Đậu đỏ lớn hạt; xích tiểu đậu
3-ÂM
2-ÂM
1-ÂM
- Các loại cà; khoai tây; măng; giá; nấm.  Dưa leo; bắp chuối; khoai mì; môn tím; bắp cải.
- Rau muống; mồng tơi; su xanh; khoai mỡ tím; bí đao; mướp ngọt; củ sắn; khoai lang; mứt biển.
- Bầu; khổ qua; đậu ve; đậu đũa; rau dền; su hào; khoai mở trắng.
3-Dương
2-Dương
1-Dương
- Củ sắn dây; khoai mài; hột sen.
- Diếp quắn đắng; lá bồ công anh; rau đắng; xà lách xon; rau má; củ cải trăng; củ sam; cà rốt; bí đỏ.
- Bông cải; cải cay; cải ngọt; cải tần ô; rau câu chỉ; phổ tai; Táo.
- Mùa nóng; mặn; đắng; nặng; màu đỏ lè.
3-ÂM
2-ÂM
1-ÂM
- Gừng; ớt; tiêu; nước chanh; me; cary; chao; giấm gạo.
- Tương đậu phụ; mè (cơm chua); tương cải; va ni; rau răm.
- Bơ mè; tỏi; rau cần; rau hung quế.
3-Dương
1-Dương
- Muối tự nhiên
- Quế; hồi; hoắc hương; rau mùi; hành; kiệu; poaro; rau diếp cá; ngò; nghệ; tương đậu nành.
- Dầu dừa; dầu đậu nành; dầu đậu phọng; dầu olive; dầu mè.
3-ÂM
2-ÂM
1-ÂM
- Kem lạnh; nước đá; thức uống có đường; rượu; cà phê, nước cam.
- Nước trái cây; bia, rượu.
- Trà đọt; nước khoáng; nước lã.
- Mùa lạnh; chất nhẹ; mềm
3-Dương
2-Dương
1-Dương
- Trà rễ đinh lăng; nhân sâm.
- Cà phê thực dưỡng; trà củ sen.
- Trà 3 năm; trà sắn dây; trà gạo lức rang; sữa thảo mộc; sữa dê.
- Trà ngãi; sâm; nước mận muối.
3-ÂM
2-ÂM
- Đường cát
- Đường thốt nốt; đường thô (vàng; đen; nâu) đường trái cây
1-Dương
1-Dương
- Mạch nha; chất ngọt hạt cốc.
- Chất ngọt rau củ; mật ong.
* Những món khoái khẩu phần nhiều là ÂM đó là đường, chất ngọt và các loại trái cây, chứa ÂM nhiều năm sanh bệnh. “Bệnh từ khẩu nhập, họa từ khẩu xuất”

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét