KÝ HIỆU ÂM
DƯƠNG
Ở đây ta dùng ký-hiệu
= ÂM (ying) và = DƯƠNG (yang)
1.
|
Bạc-hà
|
1-Âm
|
2.
|
Bắp (ngô)
|
1-Âm
|
3.
|
Bo-bo
|
1-Âm
|
4.
|
Cá chép
|
1-Âm
|
5.
|
Cá hương
|
1-Âm
|
6.
|
Cá lơn-bơn
|
1-Âm
|
7.
|
Cam-thảo tươi
|
1-Âm
|
8.
|
Cần (rau)
|
1-Âm
|
9.
|
Chả giò
|
1-Âm
|
10.
|
Củ nứa
|
1-Âm
|
11.
|
(thịt cấm)
|
1-Âm
|
12.
|
Dâu tầm (lá)
|
1-Âm
|
13.
|
Dền tía (rau)
|
1-Âm
|
14.
|
Đại mạch
|
1-Âm
|
15.
|
Đậu xanh
|
1-Âm
|
16.
|
Gà (thịt)
|
1-Âm
|
17.
|
Giò, chả
|
1-Âm
|
18.
|
Hào, hến
|
1-Âm
|
19.
|
Khế (trái)
|
1-Âm
|
20.
|
Kiêu mạch
|
1-Âm
|
21.
|
Lõa mạch
|
1-Âm
|
22.
|
Lươn
|
1-Âm
|
23.
|
Lựu (trái)
|
1-Âm
|
24.
|
Mã-đề (rau)
|
1-Âm
|
25.
|
Mãng cầu (na)
|
1-Âm
|
26.
|
Măng cụt
|
1-Âm
|
27.
|
Mật ong
|
1-Âm
|
28.
|
Mực (cá)
|
1-Âm
|
29.
|
Nhãn (trái)
|
1-Âm
|
30.
|
Nước giếng
|
1-Âm
|
31.
|
Nước khoáng chất
|
1-Âm
|
32.
|
Ổi (trái)
|
1-Âm
|
33.
|
Phó-mát Camembert
|
1-Âm
|
34.
|
Phó-mát Gruyere
|
1-Âm
|
35.
|
Sò, vạng
|
1-Âm
|
36.
|
Soda (nước)
|
1-Âm
|
37.
|
Su đỏ
|
1-Âm
|
38.
|
Su-hào
|
1-Âm
|
39.
|
Thiên-môn (củ)
|
1-Âm
|
40.
|
Thỏ (thịt)
|
1-Âm
|
41.
|
Tỏi (củ)
|
1-Âm
|
42.
|
Tôm hùm
|
1-Âm
|
43.
|
Trái su-su
|
1-Âm
|
44.
|
Vú sữa (trái)
|
1-Âm
|
45.
|
Bầu (trái)
|
2-Âm
|
46.
|
Bia (la-ve)
|
2-Âm
|
47.
|
Bò (thịt)
|
2-Âm
|
48.
|
Dứa (trái)
|
2-Âm
|
49.
|
Chanh (trái)
|
2-Âm
|
50.
|
Chôm-chôm
|
2-Âm
|
51.
|
Củ cải đỏ
|
2-Âm
|
52.
|
Củ từ (khoai từ)
|
2-Âm
|
53.
|
Dầu dừa
|
2-Âm
|
54.
|
Dưa tây
|
2-Âm
|
55.
|
Dưa hấu
|
2-Âm
|
56.
|
Đào (trái)
|
2-Âm
|
57.
|
Đậu lăng-ti
|
2-Âm
|
58.
|
Đậu petit pois
|
2-Âm
|
59.
|
Đậu nành
|
2-Âm
|
60.
|
Đậu phụng (lạc)
|
2-Âm
|
61.
|
Đường mạch-nha
|
2-Âm
|
62.
|
Đường phèn
|
2-Âm
|
63.
|
Ếch, nhái
|
2-Âm
|
64.
|
Lê (trái)
|
2-Âm
|
65.
|
Heo (thịt lợn)
|
2-Âm
|
66.
|
Mít (trái)
|
2-Âm
|
67.
|
Mồng tơi
|
2-Âm
|
68.
|
Mỡ động vật
|
2-Âm
|
69.
|
Muống (rau)
|
2-Âm
|
70.
|
(thịt cấm)
|
2-Âm
|
71.
|
Nho (trái)
|
2-Âm
|
72.
|
Nước đá lạnh
|
2-Âm
|
73.
|
Ốc bươu
|
2-Âm
|
74.
|
Phật-thủ (trái)
|
2-Âm
|
75.
|
Phó-mát (các loại)
|
2-Âm
|
76.
|
Rau dền xanh
|
2-Âm
|
77.
|
Rau Sam
|
2-Âm
|
78.
|
Rượu đế
|
2-Âm
|
79.
|
Sắn (khoai mì)
|
2-Âm
|
80.
|
Sữa bò
|
2-Âm
|
81.
|
Thỏ rừng (thịt)
|
2-Âm
|
82.
|
Tiêu (hạt)
|
2-Âm
|
83.
|
Trái vải
|
2-Âm
|
84.
|
Hồng nước (trái)
|
2-Âm
|
85.
|
Sapotier (trái)
|
2-Âm
|
86.
|
A-ti-so
|
3-Âm
|
87.
|
Bắp chuối
|
3-Âm
|
88.
|
Bơ (bò)
|
3-Âm
|
89.
|
Bưởi (trái)
|
3-Âm
|
90.
|
Cà chua
|
3-Âm
|
91.
|
Cà ghém
|
3-Âm
|
92.
|
Cà tím
|
3-Âm
|
93.
|
Cà-phê
|
3-Âm
|
94.
|
Cà-rem
|
3-Âm
|
95.
|
Cam quit
|
3-Âm
|
96.
|
Candies
|
3-Âm
|
97.
|
Champagne
|
3-Âm
|
98.
|
Chocolate
|
3-Âm
|
99.
|
Chuối
|
3-Âm
|
100.
|
Coca-cola
|
3-Âm
|
101.
|
Đậu (củ)
|
3-Âm
|
102.
|
Dấm chua
|
3-Âm
|
103.
|
Dưa bở
|
3-Âm
|
104.
|
Dưa chuột
|
3-Âm
|
105.
|
Dưa gang
|
3-Âm
|
106.
|
Dứa (thơm)
|
3-Âm
|
107.
|
Đậu đũa
|
3-Âm
|
108.
|
đậu lave
|
3-Âm
|
109.
|
Đậu ngự
|
3-Âm
|
110.
|
Đu-đủ
|
3-Âm
|
111.
|
Đường hóa-học
|
3-Âm
|
112.
|
Gừng (củ)
|
3-Âm
|
113.
|
Hồng giòn (trái)
|
3-Âm
|
114.
|
Khoai lang
|
3-Âm
|
115.
|
Khoai sọ
|
3-Âm
|
116.
|
Khoai tây
|
3-Âm
|
117.
|
Khoai tía
|
3-Âm
|
118.
|
Magarine
|
3-Âm
|
119.
|
Măng tây
|
3-Âm
|
120.
|
Măng tre
|
3-Âm
|
121.
|
Mật mía
|
3-Âm
|
122.
|
Me (trái)
|
3-Âm
|
123.
|
Mướp ngọt
|
3-Âm
|
124.
|
Nước ngọt
|
3-Âm
|
125.
|
Rượu chát
|
3-Âm
|
126.
|
Rượu tây
|
3-Âm
|
127.
|
Măng-cầu Xiêm
|
3-Âm
|
128.
|
Sầu-riêng
|
3-Âm
|
129.
|
Sữa chua
|
3-Âm
|
130.
|
Tầu-vị-yểu
|
3-Âm
|
131.
|
Trà tàu
|
3-Âm
|
132.
|
Vải (trái)
|
3-Âm
|
133.
|
Vú sữa (trái)
|
3-Âm
|
134.
|
And đào (trái)
|
1-Dương
|
135.
|
Bí đao
|
1-Dương
|
136.
|
Bồ câu (chim)
|
1-Dương
|
137.
|
Bồ-công-anh (lá)
|
1-Dương
|
138.
|
Bơ mè (vừng)
|
1-Dương
|
139
|
Cá hồi
|
1-Dương
|
140.
|
Cá mòi
|
1-Dương
|
141.
|
Cá trích
|
1-Dương
|
142.
|
Cà-phê gạo lứt
|
1-Dương
|
143.
|
Cam-thảo sao
|
1-Dương
|
144.
|
Cải bắp
|
1-Dương
|
145.
|
Cái cay
|
1-Dương
|
146.
|
Cải củ
|
1-Dương
|
147.
|
Cải radi
|
1-Dương
|
148,
|
Chao
|
1-Dương
|
149.
|
(thịt cấm)
|
1-Dương
|
150.
|
Cookies
|
1-Dương
|
151.
|
Củ Ấu
|
1-Dương
|
152.
|
Cúc tần-ô
|
1-Dương
|
153.
|
Đậu bắp (ngô)
|
1-Dương
|
154.
|
Dầu cá thu
|
1-Dương
|
155.
|
Dầu egoma
|
1-Dương
|
156.
|
Dầu hướng quỳ
|
1-Dương
|
157.
|
Dầu lạc (đậu phụng)
|
1-Dương
|
158.
|
Dầu vừng (mè)
|
1-Dương
|
159.
|
Dầu Olive
|
1-Dương
|
160.
|
Diếp đắng (rau)
|
1-Dương
|
161.
|
Diếp quăn
|
1-Dương
|
162.
|
Dưa cải
|
1-Dương
|
163.
|
Đa-đa (chim)
|
1-Dương
|
164.
|
Đậu bạc
|
1-Dương
|
165.
|
Đậu đen
|
1-Dương
|
166.
|
Đậu đỏ
|
1-Dương
|
167.
|
Đậu ván
|
1-Dương
|
168.
|
Đồng tiện (nước tiểu)
|
1-Dương
|
169.
|
Gà tây
|
1-Dương
|
170.
|
Gạo trắng
|
1-Dương
|
171.
|
Gấc (trái)
|
1-Dương
|
172.
|
Hà-thủ-ô
|
1-Dương
|
173.
|
Hành (củ)
|
1-Dương
|
174.
|
Hẹ (củ và lá)
|
1-Dương
|
175.
|
Hoa hồng khô
|
1-Dương
|
176.
|
Hoàng-tinh (củ)
|
1-Dương
|
177.
|
Hạt dẻ
|
1-Dương
|
178.
|
Hạt mít luộc
|
1-Dương
|
179.
|
Kê (hạt)
|
1-Dương
|
180.
|
Kiệu (củ)
|
1-Dương
|
181.
|
Lekima (trái)
|
1-Dương
|
182.
|
Lá-Điền-thất
|
1-Dương
|
183.
|
Mực khô (các)
|
1-Dương
|
184.
|
Mướp đắng (khổ qua)
|
1-Dương
|
185.
|
Ngò (rau thơm)
|
1-Dương
|
186.
|
Nước đậu huyết
|
1-Dương
|
187.
|
Nước mắm
|
1-Dương
|
188.
|
Phó mát Hòa-lan
|
1-Dương
|
189.
|
Phó mát Roquefort
|
1-Dương
|
190.
|
Rau đắng
|
1-Dương
|
191.
|
Rau má
|
1-Dương
|
192.
|
Rể dâu tằm
|
1-Dương
|
193.
|
Ruốc (chả bông)
|
1-Dương
|
194.
|
Sữa thảo mộc
|
1-Dương
|
195.
|
Trà Bạc-hà
|
1-Dương
|
196.
|
Trà lá sen
|
1-Dương
|
197.
|
Trà trinh-nữ
|
1-Dương
|
198.
|
Trà lá Sọ-khỉ
|
1-Dương
|
199.
|
Trà tươi già
|
1-Dương
|
200.
|
Trà vú-sửa
|
1-Dương
|
201.
|
Trái mít sống
|
1-Dương
|
202
|
Tôm tép
|
1-Dương
|
203.
|
Tương
|
1-Dương
|
204.
|
Vịt (thịt)
|
1-Dương
|
205.
|
Bí ngô (bí rợ)
|
2-Dương
|
206.
|
Biscuit
|
2-Dương
|
207.
|
Cà nén
|
2-Dương
|
208.
|
Cà-rốt
|
2-Dương
|
209.
|
Cải xoong
|
2-Dương
|
210.
|
Củ kiệu nén
|
2-Dương
|
211.
|
Củ mài
|
2-Dương
|
212.
|
Củ sắn dây
|
2-Dương
|
213.
|
Củ sen
|
2-Dương
|
214.
|
Dầu đậu nành
|
2-Dương
|
215.
|
Dầu dừa
|
2-Dương
|
216.
|
Diếp quăn đắng
|
2-Dương
|
217.
|
Gạo đỏ
|
2-Dương
|
218.
|
Hà-thủ-ô chế
|
2-Dương
|
219.
|
Hành nén
|
2-Dương
|
220.
|
Hắc-mạch
|
2-Dương
|
221.
|
Hoa Đậu-làn
|
2-Dương
|
222.
|
Hoàng-liên
|
2-Dương
|
223.
|
Hoàng-nàn
|
2-Dương
|
224.
|
Hạt bí rang
|
2-Dương
|
225.
|
Hạt Sen
|
2-Dương
|
226.
|
Hạt Súng
|
2-Dương
|
227.
|
Hạt mít rang
|
2-Dương
|
228.
|
Mật-nhân
|
2-Dương
|
229.
|
(thịt cấm)
|
2-Dương
|
230.
|
Nghệ (củ)
|
2-Dương
|
231.
|
Ô-mai
|
2-Dương
|
232.
|
Rể Bồ-công anh
|
2-Dương
|
233.
|
Sữa dê
|
2-Dương
|
234.
|
Táo ta
|
2-Dương
|
235.
|
Táo Tàu
|
2-Dương
|
236.
|
Táo Tây
|
2-Dương
|
237.
|
Trà- Đầu-lân
|
2-Dương
|
238.
|
Trà Điền-thất
|
2-Dương
|
239.
|
Trà ngải-cứu
|
2-Dương
|
240.
|
Trà ngũ-trảo
|
2-Dương
|
241.
|
Trà Tam-thất
|
2-Dương
|
242.
|
Trà Tù-bi
|
2-Dương
|
243.
|
Trứng cá muối
|
2-Dương
|
244.
|
Trứng gà (có đực)
|
2-Dương
|
245.
|
Xuyên-tâm-liên
|
2-Dương
|
246.
|
Cà nén phi
|
3-Dương
|
247.
|
Chim Trĩ
|
3-Dương
|
248.
|
Đầu-làn-chế
|
3-Dương
|
249.
|
Điền-thất- chế
|
3-Dương
|
250.
|
Hùng-hoàng
|
3-Dương
|
251.
|
Mật-nhân chế
|
3-Dương
|
252.
|
Muối biển
|
3-Dương
|
253.
|
Quế nhục
|
3-Dương
|
254.
|
Sâm (nhân Sâm)
|
3-Dương
|
255.
|
Thục dậu
|
3-Dương
|
256.
|
Tam-thất chế
|
3-Dương
|
257.
|
Xuyên-tâm-liên chế
|
3-Dương
|
|
|
|
PHÂN ĐỊNH ÂM DƯƠNG MỘT SỐ
MÓN ĂN VÀ THỨC UỐNG
Chú ý:
Âm có ký
hiệu
Dương có ký hiệu
3-Âm – Âm hơn hết
3-Dương – Dương hơn hết
2-Âm – Âm nhiều
2-Dương – Dương nhiều
1-Âm – Âm
1-Dương – Dương
Ký hiệu
|
ÂM
|
Ký hiệu
|
DƯƠNG
|
2-ÂM
1-ÂM
|
-
Nếp; các loại gạo mạch
-
Bo bo (ý dĩ) Bắp (ngô)
|
1-Dương
2-Dương
|
-
Gạo mì; gạo tẻ; gạo lức
-
Kê; gạo mì đen
|
|
-
Đậu nành; đậu phọng
-
Đậu trắng; đậu xanh
|
|
-
Đậu ván; đậu đen; củ ấu; hột mít
-
Đậu đỏ lớn hạt; xích tiểu đậu
|
3-ÂM
2-ÂM
1-ÂM
|
-
Các loại cà; khoai tây; măng; giá; nấm. Dưa leo; bắp chuối; khoai mì;
môn tím; bắp cải.
-
Rau muống; mồng tơi; su xanh; khoai mỡ tím; bí đao; mướp ngọt; củ sắn; khoai
lang; mứt biển.
-
Bầu; khổ qua; đậu ve; đậu đũa; rau dền; su hào; khoai mở trắng.
|
3-Dương
2-Dương
1-Dương
|
-
Củ sắn dây; khoai mài; hột sen.
-
Diếp quắn đắng; lá bồ công anh; rau đắng; xà lách xon; rau má; củ cải trăng;
củ sam; cà rốt; bí đỏ.
-
Bông cải; cải cay; cải ngọt; cải tần ô; rau câu chỉ; phổ tai; Táo.
-
Mùa nóng; mặn; đắng; nặng; màu đỏ lè.
|
3-ÂM
2-ÂM
1-ÂM
|
-
Gừng; ớt; tiêu; nước chanh; me; cary; chao; giấm gạo.
-
Tương đậu phụ; mè (cơm chua); tương cải; va ni; rau răm.
-
Bơ mè; tỏi; rau cần; rau hung quế.
|
3-Dương
1-Dương
|
-
Muối tự nhiên
-
Quế; hồi; hoắc hương; rau mùi; hành; kiệu; poaro; rau diếp cá; ngò; nghệ;
tương đậu nành.
-
Dầu dừa; dầu đậu nành; dầu đậu phọng; dầu olive; dầu mè.
|
3-ÂM
2-ÂM
1-ÂM
|
-
Kem lạnh; nước đá; thức uống có đường; rượu; cà phê, nước cam.
-
Nước trái cây; bia, rượu.
-
Trà đọt; nước khoáng; nước lã.
-
Mùa lạnh; chất nhẹ; mềm
|
3-Dương
2-Dương
1-Dương
|
-
Trà rễ đinh lăng; nhân sâm.
-
Cà phê thực dưỡng; trà củ sen.
-
Trà 3 năm; trà sắn dây; trà gạo lức rang; sữa thảo mộc; sữa dê.
-
Trà ngãi; sâm; nước mận muối.
|
3-ÂM
2-ÂM
|
-
Đường cát
-
Đường thốt nốt; đường thô (vàng; đen; nâu) đường trái cây
|
1-Dương
1-Dương
|
-
Mạch nha; chất ngọt hạt cốc.
-
Chất ngọt rau củ; mật ong.
|
* Những món
khoái khẩu phần nhiều là ÂM đó là đường, chất ngọt và các loại trái cây, chứa
ÂM nhiều năm sanh bệnh. “Bệnh từ khẩu
nhập, họa từ khẩu xuất”
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét